Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật Kinh Tế

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật Kinh Tế

Nhiều người cho rằng sinh viên ngành Luật chỉ cần học thuộc các phạm trù có sẵn. Tuy nhiên, họ không biết rằng: Muốn đất nước phát triển, sánh vai với quốc tế thì không thể thiếu được tiếng Anh. Vậy các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế có khó học thuộc không? Tầm quan trọng của việc học tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!

Nhiều người cho rằng sinh viên ngành Luật chỉ cần học thuộc các phạm trù có sẵn. Tuy nhiên, họ không biết rằng: Muốn đất nước phát triển, sánh vai với quốc tế thì không thể thiếu được tiếng Anh. Vậy các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế có khó học thuộc không? Tầm quan trọng của việc học tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Kinh doanh Quốc tế

Dưới đây là 3 mẫu hội thoại về chủ đề Kinh doanh quốc tế, người đọc có thể tham khảo và sử dụng trong các tình huống thực tế trong tương lai.

Person A: Could you please provide me with more information about your company?

(Người A: Xin vui lòng cung cấp thêm thông tin về công ty của bạn?)

Person B: Certainly! We specialize in international trade, mainly exporting goods to various countries. We have been in business for over 10 years and have established a strong reputation.

(Người B: Tất nhiên! Chúng tôi chuyên về thương mại quốc tế, chủ yếu xuất khẩu hàng hóa đến các nước khác nhau. Chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực này hơn 10 năm và đã xây dựng được danh tiếng vững mạnh.)

Person A: We are interested in exploring potential business opportunities with your organization.

(Người A: Chúng tôi quan tâm đến việc khám phá cơ hội kinh doanh tiềm năng với tổ chức của bạn.)

Person B: That's great to hear! We are always open to collaboration and would be happy to discuss further details.

(Người B: Đó là tin tốt! Chúng tôi luôn sẵn lòng hợp tác và rất vui được thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)

Person A: What are the payment terms and methods of your company?

(Người A: Các điều khoản và phương thức thanh toán của công ty bạn là gì?)

Person B: Our payment terms are typically 30% upfront and 70% upon completion. We accept various payment methods, including bank transfer and credit card.

(Người B: Các điều khoản thanh toán của chúng tôi thường là 30% trước và 70% khi hoàn thành. Chúng tôi chấp nhận nhiều hình thức thanh toán, bao gồm chuyển khoản ngân hàng và thẻ tín dụng.)

Person A: That works for us. Can you provide us with a price quotation for the products/services?

(Người A: Điều đó phù hợp với chúng tôi. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo giá về sản phẩm/dịch vụ được không?)

Person B: Absolutely! I will prepare a detailed price quotation and send it to you shortly.

(Người B: Chắc chắn! Tôi sẽ chuẩn bị một báo giá chi tiết và gửi cho bạn trong thời gian sớm nhất.)

Person A: We would like to schedule a meeting to discuss further details.

(Người A: Chúng tôi muốn triển khai một cuộc họp để thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)

Person B: That sounds like a plan! How about next Monday at 10 AM? We can meet at our office or arrange a video call if you prefer.

(Người B: Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt! Thứ Hai tới, vào lúc 10 giờ sáng, thì sao? Chúng ta có thể gặp tại văn phòng của chúng tôi hoặc sắp xếp một cuộc gọi video nếu bạn thích.)

Person A: Monday at 10 AM works for us. Let's meet at your office.

(Người A: Thứ Hai, vào lúc 10 giờ sáng, phù hợp với chúng tôi. Chúng ta hẹn gặp tại văn phòng của bạn.)

Person B: Perfect! We look forward to meeting you and discussing the potential collaboration.

(Người B: Hoàn hảo! Chúng tôi mong đợi được gặp bạn và thảo luận về khả năng hợp tác tiềm năng.)

Từ vựng về thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh quốc tế

/krɔs ˈkʌlˌtʃərəl kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Học tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế có quan trọng không?

Trên thực tế, có rất nhiều trường hợp sinh viên cũng như các nhân viên làm trong ngành Luật kinh tế cần phải sử dụng tiếng Anh như:

=>> Xem thêm: Nên học Luật hay Luật kinh tế

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế

Trước khi ra trường, bạn hãy nhanh chóng “bỏ túi” các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế cơ bản nhất. Kho tàng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế là vô cùng đa dạng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế đơn giản để bạn bắt đầu học tiếng Anh được dễ dàng hơn nhé!

=>> Xem thêm: Ngành luật kinh tế có dễ xin việc không?

Học tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế có khó không?

Bên cạnh việc tìm hiểu về bộ luật riêng của Việt Nam, những người theo học luật chuyên ngành kinh tế cũng phải trang bị kiến thức tiếng Anh thật tốt. Nhờ đó, có thể đọc hiểu tất cả sách liên quan đến luật kinh doanh của các quốc gia lớn mà Việt Nam thường xuyên giao thương. Vì đây là một lĩnh vực khá rộng nên người học không thể vội vàng mà cần có thời gian luyện tập dài ngày thì mới có thể thành thạo được.

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế tương đối phức tạp, mang tính chất chuyên ngành và rất khó để học thuộc. Hơn nữa, cách hành văn trong ngành luật cũng khác với các ngành khác. Chúng mang tính chất trang trọng, rành mạch hơn. Vì vậy, bạn cần luyện tập thật nhiều qua văn bản hành chính và nghe báo đài chuyên ngành chính trị bất cứ khi nào rảnh. Đồng thời, đến các trung tâm anh ngữ dành cho người đi làm để được hướng dẫn về phương pháp học hiệu quả nhất, được luyện tập cùng các chuyên gia, được cung cấp tài liệu để nhanh chóng hiểu về chuyên ngành của bạn hiệu quả nhất

=>> Xem thêm: Học Luật kinh tế có khó không

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về luật pháp

He would be wise to consult a lawyer – Anh ta nên tham khảo các ý kiến của luật sư

The lawyer representing the family said she was very satisfied with the verdict – Luật sư đại diện cho gia đình cho biết rất hài lòng với bản án.

They will appear in court tomorrow - Họ sẽ hầu tòa vào ngày mai

The firm’s actions violated the law on equal employees - Hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của công nhân

The suspects were in clear violation of civil laws –Các nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật dân sự.

If they entered the bank they would be breaking the law – Nếu họ bước vào ngân hàng, họ sẽ vi phạm luật.

Solicitors often partake in the lower courts cases – Các luật sư thường tham gia ở các tòa án cấp thấp.

A two-thirds majority is needed to amend the country’s constitution – Cần ít nhất 2/3 sự tán thành để sửa đổi hiến pháp của quốc gia.

The court then heard counsel for the dead man’ s brother – Tòa án đã nghe luật sư tư vấn cho anh của người đàn ông đã mất.

Phương pháp học từ vựng hiệu quả

Một số từ trong tiếng Anh có chính tả gần giống nhau, bất kể chúng có thể thuộc cùng một họ từ vựng (Word Family) hay không. Người học có thể lợi dụng điểm tương đồng này để nhóm các từ lại với nhau và ghi nhớ.

Ví dụ: từ engender, render, generate có cả chính tả và nghĩa tương tự nhau.

Phương pháp liên kết dựa vào chính tả cũng có nhược điểm tương tự như phương pháp liên kết từ đồng nghĩa. Nó đòi hỏi người học tìm hiểu kỹ cách sử dụng, cấu trúc ngữ pháp của một từ để tránh mắc lỗi diễn đạt và ngữ pháp. Thông thường, phương pháp liên kết dựa trên chính tả của các từ cần được phối hợp với các phương pháp khác để cho hiệu quả tốt nhất.

Ví dụ: Court of appeal, Appellate court (Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm) có chính tả khá giống nhau.

Dưới đây là một số những từ vựng về luật đã được giới thiệu ở các mục trước, được sắp xếp không theo thứ tự. Hãy đưa từ vựng phù hợp nhất vào chỗ trống của những câu văn sau:

The couple felt so secure in their relationship that she admits they did not ______________.

Cặp đôi cảm thấy an toàn trong mối quan hệ của họ đến mức cô thừa nhận rằng họ đã không hỏi ________________________

The jury returned a unanimous guilty___________.

Bồi thẩm đoàn đã trả lại một _____________________ có tội nhất trí.

The suspect ________ by the police officer.

Kẻ nghi phạm __________ bởi cảnh sát.

My friend owed money to some_____________________________ and they kept following and taunting him.

Bạn tôi mắc nợ một số ___________________ và họ tiếp tục theo dõi và chế nhạo anh ta.

These would not be legally binding but could be used as evidence in a __________________ if a mother or father reneged on the deal.

Những thứ này sẽ không ràng buộc về mặt pháp lý, nhưng có thể được sử dụng làm bằng chứng tại _______ nếu một người mẹ hoặc người cha từ chối thỏa thuận.

Until the constitution is ___________, the power to appoint ministers will remain with the president.

Cho đến khi hiến pháp được ____________________, quyền bổ nhiệm các bộ trưởng sẽ vẫn thuộc về tổng thống.

consult a lawyer: tham khảo ý kiến ​​một luật sư

be remanded in custody : bị tạm giam

drug dealers: người buôn bán ma túy

Qua bài viết sau, hi vọng người đọc có thể ghi nhớ được một số và luyện tập số từ vựng còn lại để có vốn từ vựng về luật pháp rộng hơn. Khi đó, người đọc sẽ gặp ít khó khăn hơn với các bài IELTS writing hay speaking và cải thiện khả năng giao tiếp.